đáp án: chậm phát triển các nước phát triển mở cửa hội nhập kinh tế quốc tế nhằm (chọn phương án nhất) đáp án: phát huy lợi thế, khắc phục nhược điểm kinh tế; tận dụng hội bên để tăng trưởng kinh tế nhanh các nước phát triển phải coi trọng chuyển giao cơng nghệ (chọn phương án nhất) đáp án: tiết kiệm thời gian, tiền 10.các nước phát triển phải … Bạn đang xem: Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 9 có đáp án (Phần 3) tại TRƯỜNG ĐH KD & CN Hà Nội Bài 9: Con người là chủ thể của lịch sử và là mục tiêu phát triển của xã hội Câu hỏi 1. Với tư cách là chủ thể của lịch sử, con người … Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế học phát triển - Phần 3 Câu 1. Nước nào sau đây được xem là các nước công nghiệp mới (NICs) A. Hàn Quốc. B. Brazil. C. Mexico. D. Tất cả các câu trên. Câu 2. Nước nào sau đây không thuộc các quốc gia đang phát triển có thu nhập trung bình? A. Brazil B. Thái Lan C. Pakistan D. Tất cả các nước trên Câu 3. g21xQPg. Câu hỏi ôn tập Kinh tế học phát triển có đáp xin giới thiệu Câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế học phát triển – Phần 3 gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm kinh tế học phát triển có đáp án đi kèm. Đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho bài thi hết học phần hiệu quả Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế học phát triển - Phần 3Câu 1. Nước nào sau đây được xem là các nước công nghiệp mới NICsA. Hàn Tất cả các câu 2. Nước nào sau đây không thuộc các quốc gia đang phát triển có thu nhập trung bình?A. BrazilB. Thái LanC. PakistanD. Tất cả các nước trênCâu 3. Nước nào sau đây thuộc các quốc gia đang phát triển có thu nhập thấp?A. BrazilB. Thái LanC. Thổ Nhĩ KìD. Trung QuốcCâu 4. Một trong những thành phần của chỉ số phát triển con người HDI làA. Phần trăm dân số tốt nghiệp cấp Lượng tiêu dùng protein hàng Tiểu thọ kì vọng lúc Tất cả các câu 5. Loại đo lường nào sử dụng một rổ giá quốc tế của hàng hóa dịch vụ được sản xuất?A. Các mức thu nhập theo ngang bằng sức GNP khử nhân tố lạm phátC. Tỷ giá hối đoái tính bằng đồng USDD. Tất cả các yếu tố 6. Có khoảng bao nhiêu người trên thế giới thiếu khả năng tiếp cận các dịch vụ vệ sinh cơ bản?A. 20 triệu ngườiB. 200 triệu ngườiC. 500 triệu ngườiD. 2 tỷ 7. Có khoảng bao nhiêu người trên thế giới thiếu khả năng tiếp cận các dịch vụ chăm sóc y tế cơ bản?A. 20 triệu ngườiB. 200 triệu ngườiC. 500 triệu ngườiD. 2 tỷ ngườiCâu 8. Có khoảng bao nhiêu trẻ em suy dinh dưỡng malnourished dưới 5 tuổi ở các quốc gia đang phát triển?A. 20 triệu ngườiB. 200 triệu ngườiC. 500 triệu ngườiD. 1 tỷ ngườiCâu 9. Giả định về mô hình hai khu vực của Lewis bao gồmA. Dư thừa lao động ở nông thônB. Toàn dụng nhân công trong khu vực thành thị hiện đạiC. Mức lương thực tế khu vực thành thị không đổiD. Tất cả các câu trênCâu 10. Mô hình mẫu sai false paradigm model cho rằng nguyên nhân của sự kém phát triển ở các quốc gia thế giới thứ 3 làA. Sự quan tâm trợ giá không phù Sự cố vấn không phù hợp từ các chuyên gia kinh tế đến từ các quốc gia phát Mức tiết kiệm và đầu tư Tất cả các câu 11. Điều nào sau đây là phê phán của lý thuyết tân cổ điển cải cách neoclassical counter-revolutionA. Các thị trường không cạnh tranh ở các nước LDCsB. Sự can thiệp quá nhiều của chính phủ các nước LDCsC. Các nước phát triển kém không phải vì các nước giàu hoặc các định chế quốc tế kiểm soát họD. Tất cả các câu trênCâu 12. Mô hình nào sau đây theo lý thuyết quan hệ phụ thuộc quốc tế international dependence không nhấn mạnh đến sự cần thiết phải cải cách căn bản về kinh tế, chính trị và thể chế trên bình diện quốc gia và quốc tế, nhất là sự bất bình đẳng trong quyền lực thế giới?A. Mô hình mẫu sai false paradigm modelB. Mô hình tân cổ điển cải cách neoclassical counter-revolutionC. Mô hình phát triển đối ngẫu dualistic development modelD. Mô hình phụ thuộc tân thuộc địa neocolonial dependence modelCâu 13. Mô hình tân cổ điển cải cách ủng hộA. Khuyến khích thương mại tự Tư nhân hóa xí nghiệp quốc Loại trừ các quy định phức Tất cả các câu 14. Các hàng hóa và dịch vụ cần thiết cho nhu cầu sống tối thiểu được xem làA. Nhu cầu cơ Nghèo tuyết Chuẩn nghèo quốc Ý nghĩa của sự phát 15. Các giả định ngầm từ đó suy ra các lý thuyết được hiểu làA. Thế giới quan paradigm.B. Các sai Các sự thật được cách Kinh tế học chuẩn 16. Điều nào dưới đây bị chỉ trích nhiều nhất đối với sự kém phát triển ở mô hình tân cổ điển cải cách?A. Các chính sách sai lầm của chính phủB. Sự cứng nhắc tương đối trong văn hóa truyền thốngC. Hệ lụy của chế độ thực dânD. Tất cả các đều trên bằng nhauCâu 17. Điểm đặc trưng nào mà các học giả về mô hình cấu trúc kinh tế gợi ý cho hầu hết các quốc gia trong quá trình phát triển?A. Dịch chuyển nông nghiệp dần sang công nghiệp và dịch vụB. Dịch chuyển sang tiêu dùng phi lương thực và đầu tưC. Tăng dần tỷ trọng ngoại thương trong GNPD. Tất cả các câu trênCâu 18. Trong mô hình tăng trưởng nội sinh endogenous growth models, ngược lại với các mô hình tân cổ điển ban đầu, có sự nhấn mạnh hơn vàoA. Vốn nhân lực human capital.B. Các ngoại tác externalities.C. Gia tăng lợi nhuận theo quy mô returns to scale.D. Tất cả các câu 19. Một trường hợp mà chính phủ can thiệp intervention vào nền kinh tế sẽ tác động xấu đến sản lượng đầu ra được xem làA. Tân cổ Xã hội chủ nghĩa hoặc kinh tế tập trung central planning.C. Sai lầm của chính phủ government failure.D. Tất cả các câu 20. Giả định của mô hình tăng trưởng Harrod-Domar làA. Tỉ lệ gia tăng vốn trên sản lượng đầu ra ICOR được cho bởi k=K/ Sự tăng trưởng chủ yếu bắt nguồn từ sự tích lũy Sự tăng trưởng có thể được duy trì khi năng suất khu vực nông nghiệp tăng Tất cả các câu 21. Chọn phương án ít ảnh hưởng nhất đến nguồn vốn tư nhân ở các nước đang phát Độ rủi ro trong đầu Vốn vay của nước Chính sách của nhà Quy mô 22. Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến nguồn vốn tư nhân ở các nước đang phát triển là chọn phương án đúng nhấtA. Quy mô GDP, tốc độ tăng trưởng GDP, tỷ lệ tiết kiệm, độ rủi ro trong đầu tư, hiệu quả đầu Quy mô GDP, chính sách của nhà nước, vốn vay của nước Quy mô GDP, tốc độ tăng trưởng GDP, tốc độ phát triển thị trường chứng khoán, sự phát triển của hệ thống ngân Tất cả các phương án đều đúngCâu 23. Chọn phương án không phải là ưu điểm của nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI.A. Bảo vệ môi trường sinh Không làm tăng nợ nước Tăng cường khả năng quản lý và công Giúp các nước đang phát triển giải quyết khó khăn về 24. Ở các nước đang phát triển, các nhà đầu tư nước ngoài chủ yếu đầu tư vào công nghiệp, xây dựng và dịch vụ vìA. Chính phủ khuyến Các lĩnh vực này có khả năng phát triển Hiệu quả đầu tư Nhu cầu đầu tư 25. Chọn phương án không phải là nhược điểm của nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI.A. Ngăn cản sự phát triển quan hệ ngược xuôi trong nền kinh Làm tăng nợ nước Lấn át các doanh nghiệp trong Làm cạn kiệt tài nguyên, gây ô nhiễm môi 26. Các nhà doanh nghiệp đóng góp vào quá trình tăng trưởng, phát triển kinh tế của đất nước nhờ chọn phương án đúng nhấtA. Tạo việc làm cho người lao Nâng cao khả năng cạnh tranh, đẩy mạnh hội Quyết định sự thành bại của doanh Tác động đến chính sách của chính 27. Ở các nước đang phát triển, sức khoẻ thể lực người lao động thấp kém không phải doA. Việc làm không thường Dinh dưỡng không được đảm Y tế chậm phát Môi trường ô 28. Chọn phương án không phải là lý do mà các nước đang phát triển phải tăng tỷ trọng xuất khẩu sản phẩm qua chế biến, giảm tỷ trọng xuất khẩu sản phẩm Hạn chế bất lợi trong quan hệ kinh tế quốc tếB. Nâng cao thu nhậpC. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tếD. Bảo vệ tài nguyênCâu 29. Chọn phương án không phải là mục tiêu can thiệp của nhà nước vào nền kinh tế thị trườngA. Hiệu quảB. Ổn địnhC. Công bằngD. Văn minhCâu 30. Kế hoạch hoá nền kinh tế quốc dân mang tính chất định hướng vìA. Doanh nghiệp là chủ thể kinh tế, phải trả lời 3 câu hỏi lớn của nền kinh Doanh nghiệp và nhà nước đạt được sự đồng Doanh nghiệp không chấp nhận sự can thiệp trực tiếp của nhà nướcD. Nhà nước không muốn can thiệp trực tiếp vào hoạt động của doanh 31. Chọn phương án không thuộc quy trình lập và thực hiện kế Xác định các mục tiêu chủ yếu về định Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế – xã hộiC. Xác định các tiềm năng; các các định hướng chủ yếuD. Xây dựng hệ thống các chính sách và đòn bẩy kinh tếCâu 32. Chọn phương án thể hiện kế hoạch hoá nền kinh tế quốc dân là công cụ thúc đẩy tăng trưởng kinh Đáp ứng tốt hơn các nhu cầu của dân Phân bổ, sử dụng các nguồn lực có hiệu quảC. Ổn định kinh tế vĩ Thực hiện các mục tiêu kinh tế-xã hộiCâu 33. Nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI là nguồn vốn của chọn phương án đúngA. Tư Các tổ chức quốc Nhà Tất cả các phương án đều đúngCâu 34. Nguồn vốn trong nước giữ vai trò quyết định đối với quá trình phát triển kinh tế ở các nước đang phát triển vì đây làA. Nguồn vốn mang tính lâu Nhân tố bên Nguồn vốn có hiệu quả cao hơn nguồn vốn nước Nguồn vốn lớn 35. Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến nguồn vốn nhà nước ở các nước đang phát triểnA. Quy mô GDP, tốc độ tăng trưởng GDP, đầu tư trực tiếp nước ngoài, tốc độ phát triển thị trường chứng khoán, sự phát triển của hệ thống ngân Tốc độ tăng trưởng GDP, tốc độ phát triển thị trường chứng khoán, sự phát triển của hệ thống ngân hàng, mức độ hội nhập quốc Quy mô GDP, tốc độ tăng trưởng GDP, chính sách thu chi ngân sách, bộ máy thu, hiệu quả hoạt động của khu vực kinh tế nhà Tất cả các phương án đều đúngCâu 36. Tìm phương án không phải đặc điểm khu vực thành thị không chính Thu nhập, việc làm của người lao động không ổn Lượng việc làm Người lao động không được đảm bảo về an sinh xã Mức tiền lương 37. Cầu về sản phẩm thô tăng chậm vìA. Sản phẩm thô không có nhiềuB. Người tiêu dùng không thích sản phẩm thôC. Sản xuất sản phẩm thô gặp nhiều khó khănD. Sản phẩm thô là những hàng hoá thiết 38. Chọn phương án không thuộc về bản chất của kế hoạch hoá nền kinh tế quốc Duy trì những cân đối lớn trong nền kinh tếB. Xác định các tiềm năng, các quan điểm và định hướng phát triểnC. Phát huy sức mạnh của các quy luật thị trườngD. Xây dựng các chỉ tiêu định lượngCâu 39. Phát triển bền vững làA. Khát triển nhanh; không ngừng nâng cao đời sống nhân dân; giữ vững độc lập, tự Phát triển nhanh, ổn định; không ngừng nâng cao đời sống nhân dân; củng cố quốc phòng – an Phát triển nhanh, ổn định; không ngừng nâng cao đời sống nhân dân; đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc Bền vững về kinh tế, xã hội và môi 40. Mô hình tăng trưởng tuyến tính nghiên cứu quá trình tăng trưởng kinh tế bằng cách chia quá trình đó thànhA. 5 giai Kinh tế tự nhiên và kinh tế thị Kinh tế tự nhiên, kinh tế thị trường và kinh tế tri 5 phương thức sản 41. Vai trò của thị trường vốnA. Tạo điều kiện cho doanh nghiệp, hộ gia đình tiếp cận các nguồn Hạn chế rủi ro khi cho Tạo điều kiện cho người nghèo vay vốn với lãi suất Mở rộng quy mô huy động và nâng cao hiệu quả sử dụng 42. Thị trường vốn là thị trườngA. Chứng Các loại tiền Ngoại Các công cụ nợ có thời hạn thanh toán từ 1 năm trở 43. Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA là của cácA. Công ty liên Công ty xuyên quốc Chính phủ và các định chế kinh tế quốc Tổ chức phi chính 44. Ở các nước đang phát triển, tỷ lệ tiết kiệm và đầu tư thấp vìA. Rủi ro đầu tư Nhu cầu đầu tư Hiệu quả đầu tư Thu nhập của dân cư 45. Các nước đang phát triển xây dựng, phát triển thị trường vốn nhằmA. Huy động và nâng cao hiệu quả sử dụng Hội nhập khu vực và thế Thực hiện các mục tiêu kinh tế vĩ Xây dựng đồng bộ nền kinh tế thị 46. Ở các nước đang phát triển, tỷ lệ thất nghiệp rất cao vìA. Dân số tăng nhanh; doanh nghiệp sử dụng nhiều vốn, ít lao Học vấn, tay nghề của người lao động Dân số tăng nhanh; khả năng tạo việc làm Khả năng cạnh tranh của sản phẩm, doanh nghiệp và của nền kinh tế rất 47. Biện pháp cần được sử dụng để hạn chế việc di chuyển lao động từ nông thôn ra thành phốA. Hành Kinh Pháp Kết hợp các biện 48. Vai trò của lao động với tăng trưởng kinh tếA. Là chủ thể, quyết định hiệu quả sử dụng các nguồn lực Thay thế các nguồn lực Sáng tạo ra của cải vật Cả ba phương án đều 49. Các nước đang phát triển phải coi trọng việc đào tạo, bồi dưỡng và sử dụng đội ngũ, cán bộ công chức nhà nước vì họ quyết địnhA. Chất lượng và hiệu quả các hoạt động kinh Hiệu quả hoạt động của các doanh Chất lượng hoạch định chính sách và việc thực thi chính Cả ba phương án đều 50. Địa tô tuyệt đối có xu hướng tăng lên vìA. Cung tài nguyên ổn định; cầu tài nguyên có xu hướng Cung tài nguyên có xu hướng giảm; cầu tài nguyên có xu hướng Đầu Cầu tài nguyên có xu hướng tăng nhanh hơn mức tăng của cung tài Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế học phát triển - Phần 3CâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1DCâu 26CCâu 2CCâu 27ACâu 3DCâu 28CCâu 4CCâu 29DCâu 5ACâu 30ACâu 6DCâu 31BCâu 7DCâu 32BCâu 8BCâu 33ACâu 9DCâu 34BCâu 10BCâu 35CCâu 11DCâu 36BCâu 12BCâu 37DCâu 13DCâu 38CCâu 14ACâu 39DCâu 15ACâu 40ACâu 16ACâu 41DCâu 17DCâu 42DCâu 18DCâu 43CCâu 19CCâu 44DCâu 20BCâu 45ACâu 21BCâu 46CCâu 22ACâu 47BCâu 23ACâu 48ACâu 24CCâu 49CCâu 25BCâu 50B-Trên đây, VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế học phát triển – Phần 3. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu Cao đẳng - Đại học cũng như Cao học khác để phục vụ quá trình nghiên cứu hiệu quả hơn. Ngày đăng 18/05/2015, 0707 ĐỀ 1 1. Mô hình của A. Lewis chỉ rõ những nguyên nhân cơ bản làm cho sự bất bình đẳng giảm dần sau khi khu vực nông nghiệp hết lao động dư thừa. 2. Trong mô hình hai khu vực của quá trình tăng trưởng có thể dẫn đến sự phân hóa xã hội ở thời kỳ đầu. 3. Thuế thu nhập công ty tăng sẽ làm giảm cầu đầu tư thể hiện trên sơ đồ. 4. Tại thị trường lao động thành thị chính thức không có thất nghiệp vẽ sơ đồ 5. Khi dòng thu nhập do người nước ngoài chuyển ra khỏi biên giới Việt Nam lớn hơn dòng kiều hối gửi về nước thì GNP nhỏ hơn GDP. 6. Trong mô hình Tân cổ điển, khi quy mô sãn xuất công nghiệp tăng lên thì tiền lương lúc đầu không đổi sau đó tăng dần Minh họa sơ đồ. 7. Các nước đang phát triển có thể hoàn toàn chủ động sử dụng ODA vào các mục tiêu chiến lược của mình. 8. Các nước đang phát triển thường có năng suất biên của vốn lớn hơn so với các nước phát triển. 9. Sự phát triển mạnh mẽ của KH-CN là điều kiện cần thiết để cải thiện tình hình xuất khẩu các sản phẩm sơ khai của các nước đang phát triển. mô hình Tân cổ điển độ dốc của đường sản lượng nông nghiệp giảm dần là do có sự tác động của quy luật lợi suất biên giảm dần. 1. Đ vẽ mô hình Lewis khu vực công nghiệp, do khi hết lao động dư thừa ở khu vực nn, các nhà tư bản muốn thu hút lao động để mở rộng sx phải trả một mức tiền lương cao hơn & tăng dần => tỷ lệ lợi nhuận của nhà tư bản và tổng mức tiền lương trả cho người lao động có xu hướng giảm dần có thể chỉ trên hình 2. S trong mô hình 2 khu vực của trong thời kỳ đầu chủ trương đầu tư cho nn, phát triển đa dạng các ngành nghề, cơ giới hoá, => giúp thu nhập của lao động nn tăng tương đối sv khu vực nn => giảm bớt sự phân hoá xh. 3. Đ khi thuế thu nhập doanh nghiệp tăng làm đường cầu đầu tư dịch chuyển sang trái vẽ hình 4. S thị trường lao động thành thị chính thức có thất nghiệp hữu hình do W1 > Wo vẽ hình 5. Đ câu này nêu lại công thức GNP thông qua GDP 6. S tiền lương có xu hướng tăng dần ngay từ đầu do KVNN ko có lao động dư thừa đồ thị 7. S nguồn vốn ODA của các nước phát triển dành cho các nước ĐPT là nguồn vốn ưu đãi để hỗ trợ các nước này nhưng kèm theo đó là những điều kiện ràng buộc khác đối với các nước nhận nguồn vốn ODA như chính trị, hay các điều kiện ưu đãi về đầu tư, thương mại 8. Đ đặc điểm chung ở các nước ĐPT là lao động dư thừa, và nguồn vốn đầu tư thì thiếu hụt nguyên nhân chính là do mức sống chung thấp => tỷ lệ tích luỹ thấp. ở các nước PT thì ngược lại, có tình trạng dư thừa vốn. Do đó ở các nước PT nguồn vốn không được sử dụng hiệu quả, trong sx ko có xu hướng tiết kiệm một cách tối đa nguồn vốn => sản lượng tạo ra trên một đồng vốn là thấp => năng suất biên của vốn thấp hơn so với các nước ĐPT hjhj giải thik tớ toàn chém 9. S vc cung cấp và XK SPT ko đòi hỏi các đk về KHKT cao. 10. Đ trong mô hình tân cổ điển, do sự có mặt của yếu tố KHCN nên đất đai ko phải giới hạn của TT, tăng L, MPL luôn >0, sản lượng Q vẫn tăng, nhưng do chịu tác động của quy luật lợi nhuận biên giảm dần nên đường sản lượng có độ dốc giảm dần vẽ hình 1. Mô hình chữ U ngược chỉ rõ khi mức thu nhập bình quân trong nền kinh tế thấp sự bất bình đẳng về phân phối thu nhập giảm dần. minh họa. 2. "Kho đệm dự trữ quốc tế" là giải pháp hiệu quả để giải quyết vấn đề ổn định thu nhập của các nước xuất khẩu sản phẩm thô. 3. Theo Ricardo sự khác nhau về giá cả sản phẩm tính theo chi phí lao động là cơ sở để hình thành quan hệ thương mại quốc tế. Cho ví dụ 4. Bảo hộ thuế quan thực tế là việc chính phủ đánh thuế cao đối với các mặt hàng nhập khẩu có sức cạnh tranh mạnh so với các sản phẩm trọng điểm được sản xuất trong nước. 5. Hệ số Gini lớn nhất khi độ mở giữa đường cong Lorenz và đường 45 độ lớn nhất. 6. Giá vốn thấp ở các nước đang phát triển là điều kiện thuận lợi để giải quyết tình trạng thất nghiệp. 7. Đầu tư trực tiếp nước ngoài xảy ra khi nhà đầu tư từ một nước nước chủ đầu tư có được một tài sản ở một nước nước thu hút đầu tư khác cùng với quyền quản lý tài sản đó. 8. BTO là một hình thức ODA của các nước đang phát triển cung cấp cho cấc nước đang phát triển để xây dựng cơ sở hạ tầng. 9. Hàm sản xuất khu vực nông nghiệp trong mô hình hai khu vực của trường phái Tân cổ điển là một hàm với một yếu tố biến đổi là vốn tư bản vẽ đường hàm sản xuất khu vực nông nghiệp. số ICOR ở trong nước thấp hơn là nguyên nhân cơ bản để các nước chủ đầu tư xuất khẩu tư bản ra nước ngoài. 1. Đ => vẽ hình ra, minh họa trên đồ thị 2. S vì có 3 ngnhan thời gian "kho đệm" này tung ra, sản lượng bnhiu cho phù hợp đều khó xđ và chi phí bảo quản lớn. 3. S => như dr Hoa => như vậy chỉ quan tâm đến sp cuối, ko qtam đến sp trung gian => khi đó là bbđ đạt max, ko còn đường Gini nào có thể làm cho bbđ lớn hơn mà độ mở khác đc 6. S => là giá vốn thấp nhà tư bản thường đầu tư dùng nhiều vốn hơn lao động => tăng thất nghiệp => định nghĩa => BTO là hình thức sử dụng của vốn nên vốn nào cũng có thể đc đầu tư bằng hthuc BTO, ko riêng gfi ODA hàm sx trong kvuc NN của TCĐ là hàm vs yto biến đổi là lao động gthich bằng MPk or trc tiếp bằng ICOR cũng đc ĐỀ 3 1. Mức tài sản quốc gia bình quân đầu người được xác định trên cơ sở giá trị tài sản được tạo ra và tích lũy lại theo thời gian của một quốc gia. 2. Trong mô hình hai khu vực thuộc trường phái tân cổ điển, cung lao động nông nghiệp thay đổi thuận chiều với mức tiền công Minh họa. 3. Tình trạng thâm hụt cán cân thương mại làm cho GNP các nước đang phát triển thấp hơn GDP. 4. Hệ số gia tăng vốn tư bản - đầu ra cho biết hiệu suất của vốn đầu tư. Hệ số này càng cao thì năng suất biên của vốn đầu tư càng cao. 5. Các nhà kinh tế thuộc trường phái cổ điển cho rằng đất đai là yếu tố quy định điểm dừng trong sản xuất nông nghiệp minh họa 6. Các quốc gia có hệ số Gini thấp hơn 0,2 thuộc nhóm nước có mức độ công bằng trong phân phối thu nhập cao nhất. 7. A. Lewis cho rằng tăng tỷ trọng thu nhập cho người loa động sẽ dẫn tới tăng xu hướng tiết kiệm cận biên và đầu tư, từ đó thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. 8. Chính sách đầu tư trong mô hình của H. Oshima là cơ sở để giải quyết vấn đề công bằng xã hội "Sau khi có việc làm đầy đủ." 9. Hiệu quả bảo hộ thuế quen thực tế được đo bằng khoản chênh lệch giữa giá trong nước và giá thế giới. Chỉ đầu tư chiều sâu cho nông nghiệp để tăng năng suất lao động ở khu vực nông nghiệp tăng lên là quan điểm của trường phái Tân cổ điển. ĐỀ 4 1. Việc lựa chọn các mô hình tăng trưởng kinh tế trước, công bằng xã hội sau sẽ giúp các nước đang phát triển giải quyết toàn bộ các mục tiêu phát triển ngay từ đầu. 2. Thu nhập của các nước xuất khẩu sản phẩm thô có thể tăng tỷ lệ thuận với lượng giảm của cung trên thị trường thế giới. Minh họa. 3. Thặng dư cán cân thương mại làm cho GNP của các nước phát triển thường lớn hơn GDP. 4. Hiệu ứng tích cực của bảo hộ bằng hạn ngạch là khuyến khích tăng sản xuất trong nước, giảm lượng hàng nhập khẩu và tăng thu ngân sách Minh họa 5. Các nhà kinh tế Tân cổ điển cho rằng trong nông nghiệp không tồn tại lao động dư thừa, do đó tiền công được xác định căn cứ vào năng suất biên của lao động trong nông nghiệp. Vẽ sơ đồ 6. Theo A. Lewis nhà tư bản công nghiệp có thể trả mức tiền lương không đổi Wm = cho người lao động cho đến khi trong khu vực nông nghiệp hết lao động dư thừa Vẽ sơ đồ 7. Theo mô hình chữ U ngược của S. Kuznets sự bất công trong phân phối thu nhập giảm dần sau khi nền kinh tế đạt mức thu nhập bình quân trung bình vẽ sơ đồ. 8. Hiệu quả bảo hộ thực tế đối với các ngành công nghiệp non trẻ tăng lên khi mức chênh lệch giữa thuế suất đối với nguyên vật liệu và thành phẩm nhập khẩu tăng lên. 9. H. Oshima cho rằng ở giai đoạn sau khi có việc làm đầy đủ, cần phải đầu tư chiều rộng cho toàn bộ nền kinh tế. là nguồn vốn có tác dụng cải thiện môi trường đầu tư cho các nước tiếp nhận. 1. S 2. Đ 3. S 4. Đ 5. Đ 6. Đ 7. Đ 8. Đ công thức ERP 9. S chiều sâu 10. Đ 8. chữa chữa, à t1 tăng tương đối so với t2 t1 là thuế suất đánh vào hh cuối, t2 là thuế suất đánh vào hh NVL câu í gt bằng ERP = VAd-VAw/VAw = Pd- Cd - Pw-Cw/Pw-Cw = [Pwt1+1 - Cwt2+1 -Pw - Cw]/Pw - Cw = - - Cw = t1 - - a đặt a = Cw/Pw khi chênh lệch thuế suất đv NVL so với hàng hóa cuối tăng, tức là t1 tăng so với t2 => EPP tăng => hq bảo hộ tăng ĐỀ 5 1. Các nhà kinh tế thuộc trường phái cổ điển cho rằng trong điều kiện của các nước đang phát triển, lao động là nguồn lực quan trọng để TTKT. 2. Nước ĐPT là nước có mức thu nhập bình quân đầu người dưới 3. GPD sẽ lớn hơn GNP nếu xuất khẩu ròng nhỏ hơn không. 4. Theo quan điểm của D. Ricardo, trong điều kiện có lao động dư thừa việc trả tiền công không tuân theo nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận. 5. Theo quan điểm của mô hình kinh tế Tân cổ điển phải bắt đầu quá trình TTKT bằng việc tập trung đầu tư phát triển khu vực công nghiệp để giải quyết lao động dư thừa cho nông nghiệp. 6. Rostow cho rằng vốn là nhân tố quyết định sự cất cánh của nền kinh tế và tỷ lệ đầu tư phải đạt từ 5% - 10% GDP 7. Trong mô hình hai khu vực của A. Lewis tiền lương trong công nghiệp liên tục tăng lên làm cho đường cung loa động công nghiệp dốc lên. 8. Mô hình chữ U ngược của Kuznets phản ánh mối quan hệ giữa GPD/người và hệ số GIni trong quá trình phát triển kinh tế. 9. Mức tiền lương ở thị trường lao động thành thị không chính thức phản ánh mức giá cả chung của thị trường lao động xã hội. tiêu của chiến lược hướng nội là tập trugn sản xuất những sản phẩm công nghiệp để thay thế hàng nhập khẩu 1. S tớ nghĩ là đất đai, ko chắc 2. S 3. S 4. Đ 5. S 6. Đ 7. S 8. Đ 9. Đ 10. Đ câu Rostow cái bọn KT cứ khăng khăng là sai hỏi đáp án thì ko gt thực ra câu đấy t thấy ko chính xác lắm, thu nhập thuần là 1 bộ phận của GDP trong sách bảo tiết kiệm = đầu tư = min 10% thu nhập thuần => NKT cất cánh nếu thay bằng GDP thì tỉ lệ đương nhiên giảm dưới 10%, nhưng nhỡ giảm dưới cả 5% nữa thì sao khi đấy min của đầu tư đâu có bằng từ 5 - 10% => NKT nếu đáp án ở đề là đúng thì sẽ ko cất cánh thầy Đức vs cô Hằng thì chả gt gì, toàn bảo đọc lại t nghĩ câu này ko chắc chắn => đáp án là Sai hé. 1 thì đất đai là giới hạn của tăng trưởng mà Hoa chuối đúng là giả nai thật 2. Có mấy nước bán dầu lắm tiền vẫn là đang phát triển 3. Xuất khẩu ròng EX - IM nằm trong GDP, chả liên quan đến GDP tớ sửa lại câu 8 nhá đáp án là sai kuznets phản ánh mối quan hệ giữa gini và gnp/người nhá ko phải gini với gdp/người check lại sách và slide hoặc thầy Đức hoặc cô Hằng vẫn dùng là GDP/ng cả 2 đều là chỉ tiêu phản ánh tăng trưởng. tốt nhất là theo số đông t nghĩ cả 2 đều đc câu ấy vẫn đúng ____________ vì đây là quan điểm của Fei-ranis t nhớ là cô Hằng nói thế mà cho rằng vốn là nhân tố quyết định sự cất cánh của nền kinh tế và tỷ lệ đầu tư phải đạt từ 5% - 10%NNP chú ý là tổng thu nhập quốc dân thuần nhé, không phải là GDP đâu. câu 4 tớ nghĩ là đúng vì tối đa hóa lợi nhuận tức là tiền công = MPL , còn khi dư thừa lao động thì tiền công = trung bình sản phẩm > có thể là 2 trường phái cùng quan điểm câu 6 lúc đầu tớ cũng nghĩ như bạn Hường , sau hỏi cô thì cô bảo là GDP cũng đúng. mà rõ trong sách nói là NNP , ko biết thi thố kiểu gì đây Theo quan điểm của D. Ricardo, trong điều kiện có lao động dư thừa việc trả tiền công không tuân theo nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận. ai giải thích hộ tớ với,nói ntn cho chuẩn đây? trả tlương theo ng tắc tối đa hoá lợi nhuận tức là trả theo W = MPL. theo R khi MPL > 0 trả theo W = MPL, nhưng khi MPL = 0 ô cho rằng ko thể trả theo MPL dc, mà phải trả một mức W = Wmin nhưng ô chưa đưa ra dc Wmin = APL . suất đánh vào hh cuối, t2 là thuế suất đánh vào hh NVL câu í gt bằng ERP = VAd-VAw/VAw = Pd- Cd - Pw-Cw/Pw-Cw = [Pwt1+1 - Cwt2+1 - Pw - Cw]/Pw - Cw = - - Cw. điển. ĐỀ 4 1. Việc lựa chọn các mô hình tăng trưởng kinh tế trước, công bằng xã hội sau sẽ giúp các nước đang phát triển giải quyết toàn bộ các mục tiêu phát triển ngay từ đầu. 2. Thu nhập của các. 7. Các nước đang phát triển có thể hoàn toàn chủ động sử dụng ODA vào các mục tiêu chiến lược của mình. 8. Các nước đang phát triển thường có năng suất biên của vốn lớn hơn so với các nước phát - Xem thêm -Xem thêm Các đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế phát triển - Có đáp án, Các đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế phát triển - Có đáp án, Ngày đăng 05/12/2016, 1553 1 Kt đại giống vs tân cổ điển đâu, tập đề có Độ dài giai đoạn trg thành lt rostow, 30 40 50 60 năm cho icor, cho vốn tăng, cho Y, cho tiêu, cao thấp/ tập đề có, phang vào chiến lc nghèo đói VN đc phủa phê duyệt năm 2001 02 03 04 cấu CN NN DV ứng vs gđoạn rostow cất cánh/ trưởng thành… kinh tế cung tạo nên cầu ai?, sách cp không để điều chỉnh pp thu nhập sách tiền tệ chữ U ngc kuznet cho quan hệ giữa? nhà kt chia chuyên môn hóa sản xuất thành ngành DRicardo, AS, collin class, marx 10 nhà kt cổ điển, tân cổ, đại chịu ảnh hưởng ai? AS, DR, Marx, … 11 cho as, cho ad, cho yếu tố làm dịch cung cầu, tính cân mới, giống vi mô  12 đặc điểm dấu hiệu kết thức giai đoạn oshima sách 13 đặc điểm ko nằm nghiên cứu UNDP cân giới châu âu có bình đẳng giới cao châu châu mỹ 14 việt nam vùng có khoảng cách nghèo cao nông thôn nói chung, dân tộc thiểu số, tây nguyên, tây bắc 15 chuẩn nghèo giới để làm j? tập đề 16 nhân định đúng? đg Lorenz nước khác cắt 17 nhận định bình đẳng giới bình đẳng giới góp phần nâng cảo khả tăng trg kinh tế đất nước 18 Fisher nghiên cứu cấu kinh tế dựa vào sở số lượng lao động cần thiết, đặc điểm lao động, nhu cầu theo thu nhập 19 GDP –Hdi âm, chứng tỏ j,  sách 20 giai đoạn 98 02 1% tăng GDP việt nam giảm đc tỷ lệ nghèo 21 marx cho phân phối thu nhập AS DR tập đề, vô ly bất công 22 mô hình solow, tính toán cân sản luong trạng thái dưng-> ko nhớ, chọn bừa  23 mục tiêu cuối phát triển? tiến xã hội 24 đặc điểm ko vs nc đag phát triern TMQT có thâm hutjTM, chủ yếu xk nguyên vật liệu thô, phải nhập lớn hang hóa thành phẩm, câu sai 25 nhận định GDI nhấn mạnh sử dụng lực đẻ khai thác hội cs Gem nhấn mạnh mở rộng lực GDI có thành phần HDI* câu lừa* 26 giá trị tăng them GDP, NI, tập đề 27 Theo j nguồn gốc tạo giá trị, Lao động 28 Theo Fisher, cấu chuyển dịch sau CN NN gì? Là CN DV NN 29 Tỷ trọng NN nc phát triển 1-2 4-7 9-15 30 hoạt động tác động đến tổng cầu mua nhà để ở/ mua nhà để bán/ phủ tăng lương cho công nhân/ câu câu anh chịu  31 theo nhà tân cổ điển nên quan tâm j nhiều hơn? CN/NN/ *lừa* 32 theo RC, tăng trg kết tich lũy, tích lũy hàm lợi nhuận, lợi nhuạn phụ thuộc vào j? đát đai/ CP SX lg thực/ lao động lừa 33 phát triển người gồm… mặt -s 34 đồng sản xuất, vận chuyển bán hang, tài hcinsh… Là yêu cầu giai đoạn oshima? bắt đầu tăng trg, đầu tư theo chiều rộng, hg tới có vc làm đầy đủ 35 theo fisher nước chuyển dịch câu hau, tốc độ khác nhau/ chuyển dịch khác tốc độ nhau/ chuyển dịch khác tốc độ khác nhau/ chuyển dịch tốc độ 36 từ năm 2000 yếu tố định mức tăng trưởng VN học hỏi CN nc ngoài/ LĐ dồi dào/ tích lũy, đầu tư, tiêu dung 37 mô hình harrod domar dùng để xem xét mối qhe j nc phát triển? tăng trg, cầu vốn/ tt thất nghiệp/ sl vốn đầu vào 38 j sở cho hội nhập thắng lợi nước ta? cấu ngành kt/ tốc độ tăng trg kt/ tham gia tổ chức qte/ 39 CN DV NN giai đoạn lt rostow 40 tính HDI 41 HCR viết tắt số đếm đầu ng nghèo/ tỷ lệ nghèo/ kc nghèo 42 theo mô hình cổ điển 100sp, 3K 4L tương ứng…> đề 43 GDP theo mức giá để làm sở vay vs nc giá cố dịnh/ ppp/ giá thực tế 44 tỷ trọng nông nghiệp nc phát triển? 20-30/ 30 40/ 40 50/ 50 45 cấu tái sx phân chia tổng thu nhập theo tích lũy tiêu dung/ thu nhập chi tiêu/ đầu tư, sản lương 46 colin class chia cấu ngành theo tính chất chuyên môn hóa/ tính chat lđ xh/… 47 cho GDP, tính toán… 48 VN thành phần kinh tế chủ đạo? tư nhân/ hỗn hợp/ nhà nc/ fdi 49 đặc điểm giai đoạn oshima đề 50 gdp, cho k l t, tính %t mức tăng đề 51 … mô hình tăng trg kinh tế, tân cổ điển đại có chung quan điểm về? yếu tố đầu vào kết hợp vs tỷ lệ ko có định 52 tổn cung tổng cầu, gdp tăng, giá giảm nào? Cung tăng/ 53 tìm hiểu thị trường nước giai đoạn lt oshima? phải 54 khủng hoảng 29 33 cn tư bản, ly thuyết kinh tế giúp kinh tế khôi phục lại? marx, fisher/ Keynes 55 tiêu đánh giá bình đẳng giới tapj đề 56 dạng mô hình kt 57 theo RC, tăng trg kết tich lũy, tích lũy hàm lợi nhuận, lợi nhuạn phụ thuộc vào j? đát đai/ CP SX lg thực/ lao động 58 tính toán icor… 59 ko chép kịp  60 đặc điểm ko vs nc đag phát triển tập đề 61 oshima cho có công tăng trưởng đầu tư? nông nghiệp trc 62 mục tiêu phát triển… tiến xã hội phát triển ngừoi 63 chuẩn nghèo để làm gì? 64 karl marx nghiên cuu lĩnh vực sx/ luuw thông/ 65 theo fisher ngành khó thay lđ nhất? dễ 66 dạng mô hình kt 67 Mô hình kt dung để làm gì? Đề 68 Lý thuyet cung tạo nên cầu ai? 69 Cho Y, cho ICOR, cho K sẵn có, tính K bổ sung 70 Điểm khác cổ điển & tân cổ điển ? kết hợp đầu vào sx 71 Nhận định đúng? Keynes cho vai trò nhà nc ko qtrong, mô hình harrod domar tỉ lệ vốn/sl cố định, nhà kt tân cổ điển cho cs kt ko có vai trò qtrong 72 Tác giả học giả trọng cầu? Keynes 73 Tính HDI biết tuổi thọ, thu nhập, tỷ lệ biết chữ 74 nước ko phải nc nhấn mạnh tăng trg trc, cân sau? ả rập, brazil, mexico, thái lan 75 Ai ng phát vai trò tiến công nghệ đầu tiên? Marx, david Ricardo, cobb Douglas, solow 76 Cơ cấu CN_DV_NN tương ứng vs giai đoạn lý thuyết Rostow 77 Giai đoạn tiêu dung cao lt rostow dài 100 năm 78 sách ko dung để pp thu nhập? điều chỉnh lãi suất ngân hang 79 Ai người nghiên cưu cách có hệ thống mối quan hệ cn nn nn trì trệ tuyệt đối? lewis, học giả tân cổ, oshima, Ricardo 80 cho GDP, khấu hao,… tính NDI 81 Nguyên nhân ko thể đầu tư cho nn cn từ đầu oshima 82 Theo lewis phải tăng tỉ lệ tiết kiệm lên %? 12-15, 15-18, 18-20, khác Chịu 83 Chỉ tiêu đánh giá mức độ gay găt nghèo đói? kc nghèo 84 Đường Lorenz phản ánh mối quan hệ giữa? 85 GDP – HDI dương phản anh điều gì? 86 Trình độ phát triển kinh tế quốc gia thể qua? Cơ cấu ngành, phát triển khkt, lực lượng lao động máy móc 87 Nguyên tắc phân ngành cấu kinh tế? tính chất phân công lao động xã hôi, quy mô lao động, sản phẩm chế tạo 88 Theo mô hình khu vực tân cổ điển , trao đổi theo ngành gặp bất lợi? công nghiệp 89 Dấu hiệu kết thúc gđoạn oshima? 90 Cơ cấu khu vực thể chế có thành phần? 91 Khu vực vô vị lợi phục vụ khu vực Sách 92 vai trò ko phải cp lt kt đại? mua vũ khí blah blah 93 giai đoạn tiền niu tơn lý thuyết rostow? Xã hội truyền thống 94 Chỉ tiêu đánh giá bình đẳng giới? 95 Ở Việt nam 1%GDP ứng vs giảm đc %nguoi nghèo giai đoạn 93-98 96 Theo marx nguyên tắc hoạt động thị trường ? Giá trị vật thống nhất, cầu lớn cung, cung cầu thống nhất, sai 97 Nếu tổng cầu kt bị giảm sút gây lãng phí cho yếu tố nguồn lực/ cần phải giảm cung để bù lại/ phủ nên tăng thuế/ ko có câu 98 Ý ko thiệt thòi nc đag phát triển đc lhq đưa thiệt thòi khía cạnh lâu dài, khỏe mạnh, đo = tuổi thọ k 40/ thiệt thòi tri thức, xđ= tỷ lệ ng mù chữ/ thiệt thòi đảm bẩn kinh tế, xác định tỷ lệ… trẻ em 10 tuổi suy dd phải tuổi, lừa 99 Nhận định không cấu kinh tế?Cơ cấu ngành kinh tế phạm trù tĩnh 100 Ý ko lý thuyết cấu kinh tế trường phái tân cổ điển đường tổng sản phẩm có độ dốc giảm dần cuối dốc âm / nên đầu tư cho ngành lúc/ công nghiệp ngành có lợi tăng lượng sản phẩm sản xuất 101 GDP tính theo giá hành nhằm mục đích j? Sđ vốn đầu tư, cấu ngành/ TTKT/ mức sống 102 Cho NI, tính GDP dễ 103 Ở VN tồn thành phần KT? 3456 104 Để lao động từ nn sang cn phải trả lương cao mô hình lewis? Đề có 105 Nghiên cứu Harrod Domar dung để xem xét j nc phát triern? Tăng trg thất nghiệp/ TT vốn/ vốn sẵn có sản lượng Có thể có cách phân chia cáu KT? >6 107 LHQ phân chia cấu ngành phụ thuộc? T/c hoạt động/ Tc phân công LđXH? Chuyên môn hóa sx 108 Dấu hiệu tiền lương thực tế tăng kết thúc giai đoạn lt Oshima 109 ng phát vai trò tiến công nghệ marx, david Ricardo, cobb Douglas, solow 110 cobb Douglas, tính phần trăm T vào tăng trg kinh tế? tập đề 111 nhà KT đầu trg phải tân cổ điển? marshall/ marx/ Douglas/cobb 112 KTPT khác KT truyền thống đâu? sách có 113 Tính HDI 114 Kt đại giống vs tân cổ điển đâu, tập đề 115 Chuyến dịch cấu KT trình? Lien tục/ gián đoạn/ kết thúc KT pt bền vững 116 Ở việt nam 1%GDP ứng vs giảm đc %nguoi nghèo giai đoạn 93-98 117 Nhà kinh tế manh nha hình thành khu vực AS/DR/Marx 118 Cho GDP, cho tốc độ tăng trg, cho tăng Dso, năm GDP/ng= 119 Trình độ phát triển kinh tế quốc gia thể quaÉ cấu ngành, phát triển khkt, lực lượng lao động máy móc 120 Giai đoạn trung tâm nghiên cứu rostow/ cất cánh 121 Oshima bác bỏ quan điểm lewis về? đề 122 Ở việt nam thành phần đóng vai trò quan trọng KT? Kt nhà nc 123 Theo marx lĩnh vực ko đóng góp vào GDP tập đề 124 Indonesia quốc gia lựa chọn công trc, TTsau/ TT trc CB sau/ TT kết hợp Cb 125 Ở VN yếu tố ít/ ko đóng góp vào tổng cầu? XK ròng/ thu nhập/ chi tiêu CP 126 Theo DR, hao phí NN CN giống/ khác? Chịu -?? 127 Cho Icor, cho s, tính toán mục tiêu tăng trưởng128 Theo DR trung tâm phân phối thu nhập? Nhà tư 129 Theo mô hình tân cổ điển, 100sp, 3K 2L tương ứng vs 100sp, 2L 3K 100sp 1K2L 100sp 6K 4L 130 Mục tiêu cuối tăng trưởng? tiến xh 131 Các nước phát triển có GINI cao thấp trung bình 106 ... phản anh điều gì? 86 Trình độ phát triển kinh tế quốc gia thể qua? Cơ cấu ngành, phát triển khkt, lực lượng lao động máy móc 87 Nguyên tắc phân ngành cấu kinh tế? tính chất phân công lao động... 117 Nhà kinh tế manh nha hình thành khu vực AS/DR/Marx 118 Cho GDP, cho tốc độ tăng trg, cho tăng Dso, năm GDP/ng= 119 Trình độ phát triển kinh tế quốc gia thể quaÉ cấu ngành, phát triển khkt,... trẻ em 10 tuổi suy dd phải tuổi, lừa 99 Nhận định không cấu kinh tế? Cơ cấu ngành kinh tế phạm trù tĩnh 100 Ý ko lý thuyết cấu kinh tế trường phái tân cổ điển đường tổng sản phẩm có độ dốc giảm - Xem thêm -Xem thêm Trắc nghiệm môn kinh tế phát triển , Trắc nghiệm môn kinh tế phát triển , Hình thức thi Kinh tế phát triển 90 phút không sử dụng tài liệu Đúng sai giải thích + trắc nghiệm A B C + bài tập Kinh tế phát triển 2tc đi thi bỏ chương 6, 7 60 phút không sử dụng tài liệu 10 câu đúng sai có giải thích 20 câu trắc nghiệm a b c d Slide Slide thầy Nguyễn Ngọc Sơn Slide cô Bùi Thị Thanh Huyền Slide cô Lê Huỳnh Mai Slide KTPT Tài liệu ôn thi Ôn thi KTPT Trắc nghiệm kinh tế phát triển Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế phát triển Tài liệu kinh tế phát triển Tài liệu khác Đề cương ôn tập KTPT Vở ghi KTPT Câu hỏi đúng sai kinh tế phát triển Tổng hợp đúng sai KTPT 2017 Đề kiểm tra tự soạn cho SV Một số bài tập Kinh tế phát triển Đề thi Đề thi KTPT 2tc năm 2022 TN Đề thi KTPT 2tc kỳ 3 năm 2020 Đề thi KTPT 2tc kỳ 1 năm 2020 Đề thi KTPT 2tc kỳ 3 năm 2019 Đề thi KTPT 2tc kỳ 1 năm 2019 Đề thi KTPT 2tc kỳ 3 năm 2018 Đề thi KTPT 2tc kỳ 1 năm 2018 Đề thi KTPT 2tc kỳ 1 năm 2017-2018 Đề thi KTPT 2tc kỳ 1 năm 2017 Đề thi KTPT 2tc kỳ 3 năm 2016 Đề thi KTPT kỳ 3 năm 2015 Đề thi KTPT kỳ 1 năm 2015 Đề thi Kinh tế phát triển 1 kỳ 3 năm 2014 Ảnh tổng hợp đề thi kỳ 1/2014 k54 Tổng hợp đề thi kinh tế phát triển 3tc kỳ 3/2013 Kinh tế phát triển I CN kỳ 1/2014 Đề thi kiểm tra giữa kì KTPT 3tc Đề thi KTPT Đề thi KTPT giữa kì Đề thi KTPT4tc kì 3 năm 2012 ngày thi 3/12/2012 Đề thi kỳ 1 năm 2011 KTPT kì 1/2013 Thảo luận kinh tế phát triển kỳ 3/2013 Pic thảo luận kinh tế phát triển Đề giữa kì Thầy Bùi Đức Tuấn Câu 1 So sánh phát triển kinh tế và tăng trưởng kinh tế Câu 2 Đề chẵn Các nước lựa chọn theo con đường phát triển tăng trưởng nhanh gặp phải những hạn chế gì? Đề lẻ Các nước lựa chọn theo con đường phát triển coi trọng vấn đề bình đẳng xã hội gặp hạn chế gì ? Câu 1 Phát triển kinh tế là A. Sự gia tăng thu nhập của nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định thường là một năm. B. Quá trình biến đổi cả về lượng và về chất; nó kết hợp một cách chặt chẽ quá trình hoàn thiện của hai vấn đề kinh tế và xã hội ở mỗi quốc gia. C. Quá trình phát triển có sự kết hợp chặt chẽ, hợp lý, hài hòa giữa 3 mặt của sự phát triển, gồm tăng trưởng kinh tế, cải thiện vấn đề xã hội và bảo vệ môi trường. D. Quá trình biến đổi cả về lượng và về chất của nền kinh tế. ANYMIND360 / 1 Câu 2 Chỉ tiêu nào sau đây là tổng thu nhập quốc dân? A. GDP B. GO C. GNI D. NDI Câu 3 Phát triển bền vững là A. Sự gia tăng thu nhập của nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định thường là một năm. B. Quá trình biến đổi cả về lượng và về chất; nó kết hợp một cách chặt chẽ quá trình hoàn thiện của hai vấn đề kinh tế và xã hội ở mỗi quốc gia. C. Quá trình phát triển có sự kết hợp chặt chẽ, hợp lý, hài hòa giữa 3 mặt của sự phát triển, gồm tăng trưởng kinh tế, cải thiện vấn đề xã hội và bảo vệ môi trường. D. Quá trình biến đổi cả về lượng và về chất của nền kinh tế. Câu 4 Tăng trưởng kinh tế là A. Sự gia tăng thu nhập của nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định thường là một năm. B. Quá trình biến đổi cả về lượng và về chất; nó kết hợp một cách chặt chẽ quá trình hoàn thiện của hai vấn đề kinh tế và xã hội ở mỗi quốc gia. C. Quá trình phát triển có sự kết hợp chặt chẽ, hợp lý, hài hòa giữa 3 mặt của sự phát triển, gồm tăng trưởng kinh tế, cải thiện vấn đề xã hội và bảo vệ môi trường. D. Quá trình biến đổi cả về lượng và về chất của nền kinh tế. ZUNIA12 Câu 5 Cơ cấu kinh tế nào sau đây thể hiện sự phát triển kinh tế được thể hiện ở cơ cấu kinh tế theo góc độ thành thị và nông thôn? A. Cơ cấu vùng kinh tế. B. Cơ cấu thành phần kinh tế. C. Cơ cấu khu vực thể chế. D. Cơ cấu tái sản xuất Câu 6 Tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng dựa vào A. Sự tăng đầu tư, khai thác tài nguyên, sức lao động giá rẻ và một số yếu tố lợi thế khác. B. Trình độ công nghệ, từ đó nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả. C. Trình độ quản lý, từ đó nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả. D. Trình độ công nghệ và quản lý, từ đó nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả. ADMICRO Câu 7 Mục tiêu hiện tại và tương lai của Việt Nam là A. Tăng cường các nhân tố tăng trưởng theo chiều sâu, giảm sự phụ thuộc của nền kinh tế vào các nhân tố tăng trưởng theo chiều rộng. B. Tăng cường các nhân tố tăng trưởng theo chiều rộng, giảm sự phụ thuộc của nền kinh tế vào các nhân tố chiều sâu. C. Tăng cường các nhân tố phát triển theo chiều sâu, giảm sự phụ thuộc của nền kinh tế vào các nhân tố phát triển theo chiều rộng. D. Tăng cường các nhân tố phát triển theo chiều rộng, giảm sự phụ thuộc của nền kinh tế vào các nhân tố chiều sâu. Câu 8 Theo lý thuyết tăng trưởng kinh tế mới thì Sự phát triển của các ngành có hàm lượng khoa học cao như công nghệ, công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu mới, công nghệ năng lượng... là nhân tố quyết định đến A. Phát triển kinh tế bền vững. B. Tăng trưởng kinh tế. C. Tăng trưởng và phát triển kinh tế bền vững. D. Phát triển kinh tế. Câu 9 Thước đo hiệu quả đầu tư cho thấy mô hình tăng trưởng của nền kinh tế theo chiều rộng hay chiều sâu là? A. ICOR. B. GDP. C. GO. D. GNI. Câu 10 Trước đây, Việt Nam khai thác được bao nhiêu dầu thô đều đem đi xuất khẩu, thu ngoại tệ; tăng trưởng của nền kinh tế dựa vào nguồn thu dầu thô như thế thuần túy là A. Tăng trưởng kinh tế theo chiều sâu. B. Tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng. C. Phát triển kinh tế theo chiều sâu. D. Phát triển kinh tế theo chiều rộng. Câu 11 Giá sử dụng để tính các chỉ tiêu tăng trưởng bao gồm A. Giá so sánh, giá hiện hành. B. Giá hiện hành, giá sức mua tương đương. C. Giá so sánh, giá sức mua tương đương. D. Giá so sánh, giá hiện hành, giá sức mua tương đương. Câu 12 Với sự ra đời của Nhà máy Lọc dầu Dung Quất, dầu thô được giữ lại một phần để chế biến trước khi đem tiêu dùng hoặc xuất khẩu, làm gia tăng giá trị tài nguyên; đây chính là nhân tố đem lại A. Tăng trưởng kinh tế theo chiều sâu. B. Tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng. C. Phát triển kinh tế theo chiều sâu. D. Phát triển kinh tế theo chiều rộng. Câu 13 Vốn cố định bao gồm A. Công xưởng, nhà máy. B. Tồn kho các loại hàng hóa. C. Các khoản đầu tư ngắn hạn. D. Các khoản phải thu, tạm ứng. Câu 14 FDI mang lại những lợi ích nào đối với nước nhận đầu tư? A. Tiếp thu công nghệ và bí quyết quản lý. B. Gắn với các điều khoản mậu dịch đặc biệt nhập khẩu tối đa các sản phẩm của bên viện trợ. C. Buộc dỡ bỏ dần hàng rào thuế quan bảo hộ đối với một số ngành còn non trẻ. D. Tiếp thu công nghệ và bí quyết quản lý, buộc dỡ bỏ hàng rào thuế quan bảo hộ đối với một số ngành còn non trẻ. Câu 15 Nguồn vốn nào sau đây có đặc điểm Luôn có một phần viện trợ không hoàn lại? A. NGO. B. FDI. C. ODA. D. FDI, ODA. Câu 16 Vốn lưu động bao gồm A. Công xưởng, nhà máy. B. Máy móc thiết bị. C. Phương tiện vận tải. D. Các khoản đầu tư ngắn hạn. Câu 17 Hình thức đầu tư nào sau đây là đầu tư trực tiếp? A. Mua cổ phần. B. Mua trái phiếu. C. Mua cổ phần chuyển đổi. D. Xây dựng nhà máy sản xuất, kinh doanh. Câu 18 Loại thuế nào sau đây là thuế gián thu? A. Thuế lợi tức. B. Thuế thu nhập công ty. C. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao. D. Thuế tiêu thụ đặc biệt. Câu 19 Loại thuế nào sau đây là thuế trực thu? A. Thuế thu nhập cá nhân. B. Thuế giá trị gia tăng. C. Thuế tiêu thụ đặc biệt. D. Thuế nhập khẩu. Câu 20 Hình thức nào sau đây là FDI? A. Doanh nghiệp liên doanh. B. Viện trợ có hoàn lại. C. Viện trợ cấp không và viện trợ cấp theo hình thức vay tín dụng. D. Viện trợ không hoàn lại. Câu 21 Nguồn vốn nào sau đây được gọi là nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài? A. ODA. B. NGO. C. FDI. D. ODA, FDI. Câu 22 Vốn đầu tư sản xuất là A. Bộ phận tài sản hoặc của cải được sử dụng trong quá trình sản xuất và kinh doanh. B. Giá trị của những tài sản được sử dụng làm phương tiện trực tiếp phục vụ cho quá trình sản xuất và dịch vụ. C. Toàn bộ các khoản chi phí nhằm duy trì hoặc gia tăng mức vốn sản xuất. D. Việc sử dụng vốn đầu tư để phục hồi năng lực sản xuất cũ và tạo ra thêm năng lực sản xuất mới. Câu 23 Mô hình Harrod – Domar đánh giá cao vai trò nhân tố nào và coi nhân tố đó quyết định đến tăng trưởng kinh tế? A. Vốn. B. Lao động. C. Đất đai. D. Khoa học – công nghệ. Câu 24 Nguồn vốn nào sau đây được gọi là nguồn viện trợ phát triển chính thức? A. ODA. B. NGO. C. FDI. D. NGO, ODA. Câu 25 Các tổ chức nào dưới đây là trung gian tài chính? A. Công ty chứng khoán, công ty bảo hiểm. B. Công ty bảo hiểm, quỹ trợ cấp. C. Quỹ trợ cấp, công ty chứng khoán. D. Công ty chứng khoán, công ty bảo hiểm, quỹ trợ cấp.

trắc nghiệm kinh tế phát triển