Learn about cyber security, why it's important, and how to get started building a cyber security program in this installment of our Data Protection 101 series. A Definition of Cyber Security Cyber security refers to the body of technologies, processes, and practices designed to protect networks, devices, programs, and data from attack, damage Định nghĩa get better ※(literally) To improve. ※(idiomatic) To recover from illness or other incapacitation.|Can mean "get well soon" or to improve a skill |To improve |to improve Brown is the most frequent eye color worldwide. Eye color is determined by variations in a person's genes. Most of the genes associated with eye color are involved in the production, transport, or storage of a pigment called melanin. Eye color is directly related to the amount of melanin in the front layers of the iris. CBD is short for cannabidiol, a naturally-occurring chemical found in the Cannabis sativa plant. According to the Centers for Disease Control and Prevention (CDC ), cannabis is a genus of plants nobody's perfect. nick à không có thứ gì là hoàn hảo cả. well, nick there is no perfect. - không có ai hoàn hảo. - nobody's perfect. - không có gì là tốt. - there is no good. không hoàn hảo. imperfect. 5. Loài người là một sinh vật hoà thuận. Human beings are a social species . 6. Vâng, thật ra bọn cháu khá hoà thuận ạ. Well, we actually get along pretty well . 7. Điều đầu tiên là việc hoà thuận với người khác. The first one is getting along well with others . 8. TTYy. Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Tiếng Anh[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA /ˈwɛɫ/ Hoa Kỳ[ˈwɛɫ] Nội động từ[sửa] well nội động từ /ˈwɛɫ/ + up, out, forth Phun ra, vọt ra, tuôn ra nước, nước mắt, máu. tears welled from he eyes; tears welled up in her eyes — nước mắt cô ta tuôn ra Chia động từ[sửa] Phó từ[sửa] well better; best /ˈwɛɫ/ Tốt, giỏi, hay. to work well — làm việc giỏi to sing well — hát hay to sleep well — ngủ tốt ngon very well — tốt lắm, hay lắm, giỏi lắm, được lắm to treat someone well — đối xử tốt với ai to think well of someone — nghĩ tốt về ai to speak well of someone — nói tốt về ai to stand well with someone — được ai quý mến well done! — hay lắm! hoan hô! well met! — ồ may quá, đang muốn gặp anh đấy! Phong lưu, sung túc. to live well in... — sống sung túc phong lưu ở... to do well — làm ăn khấm khá phát đạt to be well off — phong lưu, sung túc Hợp lý, chính đáng, phi, đúng. you may well say so — anh có thể nói như thế được lắm he did well to return it — nó đem trả lại cái đó là phải lắm Nhiều. to stir well — xáo động nhiều to be well on in life — không còn trẻ nữa, đã luống tuổi rồi Kỹ, rõ, sâu sắc. to know someone well — biết rõ ai rub it well — hãy cọ thật kỹ cái đó the aggressors ought to be well beaten before they give up their scheme — phải đánh cho bọn xâm lược một trận nên thân trước khi chúng tỏ rõ âm mưu Thành ngữ[sửa] as well Cũng, cũng được, không hại gì. you can take him as well — anh có thể đưa nó đi với you may as well begin at once — anh có thể bắt đầu ngay cũng được as well as Như, cũng như, chẳng khác gì. by day as well as by night — ngày cũng như đêm Và còn thêm. we gave him money as well as food — chúng tôi cho nó tiền và còn thêm cái ăn nữa pretty well Hầu như. Tính từ[sửa] well better; best /ˈwɛɫ/ Tốt; tốt lành. things are well with you — anh được mọi sự tốt lành; mọi việc của anh đều ổn cả Tốt, hay, đúng lúc, hợp thời, nên, cần. it's well that you have come — anh đến thật là tốt it would be well to start early — có lẽ nên ra đi sớm Khoẻ, mạnh khoẻ, mạnh giỏi. to feel quite well — cảm thấy rất khoẻ to get well — đã khỏi người ốm May, may mắn. it was well for him that nobody saw him — may mà không ai thấy nó Thành ngữ[sửa] it's that's all very well but... Mỉa mai Hay đấy, nhưng... Thán từ[sửa] well /ˈwɛɫ/ Quái, lạ quá. well, who would have thought it would happen? — quái!, ai nào có tưởng là việc ấy có thể xảy ra được? Đấy, thế đấy. well, here we are at last — đấy, cuối cùng chúng ta đã đến đây Thế nào, sao. well what about it? — thế nào, về điểm ấy thì nghĩ sao? well then? — rồi sao? Thôi, thôi được, thôi nào; nào nào; thôi thế là. well, such is life! — thôi, đời là thế well it may be true! — thôi được, điều đó có thể đúng! well, well!, don't cry! — thôi nào đừng khóc nữa! Được, ừ. very well! — được!, ừ!, tốt quá! Vậy, vậy thì. well, as I was saying... — vậy, như tôi vừa nói, ... Danh từ[sửa] well /ˈwɛɫ/ Điều tốt, điều hay, điều lành, điều thiện. to wish someone well — chúc ai gặp điều tốt lành Thành ngữ[sửa] to let well alone Đã tốt rồi không phi xen vào nữa; đừng có chữa lợn lành thành lợn què. Danh từ[sửa] well /ˈwɛɫ/ Giếng nước, dầu... . to bore a well — khoan giếng to sink a well — đào giếng Nghĩa bóng Nguồn cảm hứng, hạnh phúc. Kiến trúc Lồng cầu thang. Lọ mực. Hàng hải Khoang cá trong thuyền đánh cá; buồng máy bơm trên tàu. Chỗ ngồi của các luật sư toà án. Hàng không Chỗ phi công ngồi. Địa lý, địa chất Nguồn nước, suối nước. Ngành mỏ Hầm, lò. Tham khảo[sửa] "well". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Thể loại Mục từ tiếng AnhNội động từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhPhó từTính từThán từDanh từDanh từ tiếng AnhPhó từ tiếng AnhThán từ tiếng AnhTính từ tiếng Anh

get well là gì